Ấn T để tra

xì xào 

tính từ
 

có tiếng chuyện trò, bàn tán nho nhỏ, hỗn tạp không tách bạch nên nghe không rõ lời: có tiếng xì xào phía cuối lớp 

động từ
 

bàn tán riêng với nhau, có ý chê bai, dè bỉu: xì xào bán tán * thiên hạ xì xào nhiều về chuyện ấy