Ấn T để tra

xìu 

tính từ
 

(hiếm) mềm, xẹp hẳn xuống, không còn căng và cứng nữa: lốp xe bị xìu * chân tay yếu xìu 

(khẩu ngữ) tỏ vẻ buồn chán, không còn có nhiệt tình, hăng hái như trước: mặt xìu xuống