Ấn T để tra

 

danh từ
 

đồ dùng đựng nước, đáy nhỏ, miệng loe rộng có gắn quai xách, thường làm bằng kim loại hoặc bằng nhựa: xách mấy xô nước 

động từ
 

đẩy mạnh cho ngã, cho đổ: xô đổ bức tường * xô cửa chạy ra * sóng xô bãi cát 

làm cho bị dồn về một phía: mền bông bị xô * mái ngói xô nghiêng 

kéo đến, chạy đến nhanh và bất ngờ, thường với số lượng nhiều: mọi người xô lại xem 

tính từ
 

(Khẩu ngữ) ở tình trạng để lẫn lộn, không phân biệt tốt, xấu, tinh, thô: bán xô, không cho chọn * mua xô cả lố