Ấn T để tra

xôi thịt 

danh từ
 

(, khẩu ngữ) xôi và thịt (nói khái quát); dùng để chỉ tệ ăn uống, chè chén trong các dịp đình đám hoặc để tranh giành ngôi thứ của cường hào ở nông thôn thời trước: nạn xôi thịt 

tính từ
 

(thông tục) tham lam, chỉ thích chè chén, hưởng thụ: đầu óc xôi thịt