Ấn T để tra

xôn xao 

tính từ
 

từ gợi tả những âm thanh, tiếng động rộn lên từ nhiều phía xen lẫn nhau: cười nói xôn xao 

động từ
 

rộn lên đây đó những lời bàn tán: xôn xao bàn tán * vụ việc làm xôn xao dư luận 

rung động, xao xuyến trong lòng: "Một ngày không kháp mặt chàng, Ra vào ngơ ngẩn dạ vàng xôn xao." (Cdao)