Ấn T để tra

xông 

động từ

tiến mạnh và thẳng tới phía trước, bất chấp trở ngại: xông vào đánh * đạp cửa xông vào * thừa thắng xông lên 

động từ

(mối) đùn lên, bắt vào đồ đạc, đục khoét làm hư hỏng: nhà bị mối xông 

động từ

(hơi, mùi) bốc lên mạnh, thường gây khó chịu: mùi khai xông lên nồng nặc 

diệt trừ bằng khói, khí độc: xông muỗi * xông khói 

cho hơi nóng bốc vào người hoặc bộ phận cơ thể để chữa bệnh: hái nắm lá về nấu nước xông