Ấn T để tra

 

động từ
 

(con vật) tự làm cho bộ lông dựng đứng lên: nhím xù lông * con gà mái xù lông 

tính từ
 

(tóc, lông) ở trạng thái dựng lên và rối: tóc xù * bít tất xù * chải tóc cho đỡ xù 

tính từ
 

(khẩu ngữ) (to, lớn) quá cỡ, trông khó coi: chiếc áo bông to xù * đôi bàn tay to xù 

động từ
 

(phương ngữ, khẩu ngữ) cố tình không chịu trả: mượn tiền rồi xù mất * xù thuế * xù nợ