Ấn T để tra

xương xẩu 

danh từ
 

xương của thú vật hoặc phần xương còn lại sau khi đã ăn hết thịt (nói khái quát): con bò gầy, xương xẩu nhô ra * xương xẩu bỏ đầy ra mâm 

ví cái người khác đã vứt bỏ, chẳng mang lại lợi lộc bao nhiêu: ruộng ngon đã chia hết, chỉ còn toàn xương xẩu 

tính từ
 

gầy đến nhô xương, nổi xương lên: khuôn mặt xương xẩu