Ấn T để tra

xước 

động từ
 

(phương ngữ) tước: dùng răng xước vỏ mía 

động từ
 

(phương ngữ) lật hai đầu mối khăn cho vểnh ngược lên ở phía trước đầu (một lối quấn khăn ở Nam Bộ): xước khăn đầu rìu 

tính từ
 

có vệt nhỏ trên bề mặt, do bị vật nhỏ, sắc quệt vào: gai cào xước da * đĩa CD bị xước nhiều nên khó xem