Ấn T để tra

xưng 

động từ
 

tự gọi mình là gì đó khi nói với người khác, biểu thị tính chất mối quan hệ giữa mình với người ấy: gọi anh xưng tôi * xưng là cháu * nói với ai cũng xưng em ngọt xớt 

tự nhận cho mình một danh hiệu cao quý nào đó và tuyên bố để mọi người biết: xưng ngôi hoàng đế * tự xưng là lương y 

(Khẩu ngữ) tự nói ra những điều về bản thân mình cho người khác biết: xưng tên tuổi * "Nghĩ đà bưng kín miệng bình, Nào ai có khảo mà mình lại xưng?" (TKiều)