Ấn T để tra

xả 

động từ
 

thải hơi hoặc nước ra ngoài: xả bớt hơi trong nồi áp suất * xả nước để thau bể 

làm cho tuôn mạnh ra với khối lượng lớn: xả một loạt hết cả băng đạn * xả stress 

động từ
 

chặt, chém cho đứt ra thành mảng lớn: xả thịt * chém xả cánh tay 

động từ
 

(Khẩu ngữ) làm cho sạch bằng cách giũ trong nước hoặc cho dòng nước mạnh chảy qua: xả quần áo * xả nước vào người