Ấn T để tra

xảy 

động từ

(xảy raxảy đến) (sự việc thường là không hay) phát sinh ra một cách tự nhiên: xảy ra hoả hoạn * xảy ra án mạng * sự việc xảy đến bất ngờ 

phụ từ

(Từ cũ) chợt, bỗng: "Mảng còn nghĩ việc tới lui, Xảy nghe trống đã giục thôi vào trường." (LVT)