Ấn T để tra

xấu xa 

tính từ
 

có đạo đức kém, đến mức tồi tệ, đáng khinh bỉ: ý nghĩ xấu xa * làm điều xấu xa * "(...) Ong qua bướm lại đã thừa xấu xa." (TKiều)