Ấn T để tra

xắp 

tính từ
 

(nước) ở mức mấp mé, gần ngập: nước lên xắp mặt đê * nước xắp mắt cá chân 

phụ từ
 

(phương ngữ) (làm việc gì) một cách tạm thời vì không phải là việc chính và không có điều kiện làm thường xuyên: học xắp vào buổi tối * đám thợ xắp