Ấn T để tra

xẻ 

động từ
 

cưa tách gỗ ra thành những tấm mỏng theo chiều dọc: xẻ gỗ * thợ xẻ 

chia, cắt cho rời ra theo chiều dọc, không để liền: áo xẻ tà * "Vầng trăng ai xẻ làm đôi, Nửa in gối chiếc, nửa soi dặm trường." (TKiều) 

(phương ngữ) bổ: xẻ trái mít làm đôi 

đào thành đường dài, thường cho thông, thoát: xẻ rãnh thoát nước * "Xẻ dọc Trường Sơn, đi cứu nước, Mà lòng phơi phới dậy tương lai." (THữu; 43)