Ấn T để tra

xếp 

động từ
 

đặt từng cái một theo đúng vị trí, hàng lối hoặc trật tự nhất định: xếp quần áo vào va li * xếp sách lên giá * trò chơi xếp hình 

đặt vào vị trí trong hệ thống phân loại, đánh giá: học lực xếp loại khá * được xếp vào bậc chuyên viên 

để lại, gác lại một chỗ nào đó, tạm thời không chú ý đến: xếp việc ấy lại * "Chàng tuổi trẻ vốn dòng hào kiệt, Xếp bút nghiên theo việc đao cung." (CPN) 

danh từ
 

tập hợp những vật cùng loại có hình tấm mỏng xếp chồng lên nhau làm thành một đơn vị: một xếp giấy * xếp vải hoa 

động từ
 

(phương ngữ) gấp: xếp tờ giấy thành hình máy bay