Ấn T để tra

xỉa 

động từ
 

đâm, chọc thẳng vào một cách nhanh, mạnh và dứt khoát: xỉa lưỡi lê vào ngực * xỉa cho nó mấy nhát 

chọc và xoi nhẹ các kẽ răng cho sạch bựa: xỉa răng * cầm cái tăm vừa đi vừa xỉa 

chỉ thẳng ngón tay vào mặt người khác để chửi mắng: xỉa thẳng vào mặt mà chửi 

(thông tục) xen vào việc không dính líu đến mình: không nên xỉa vào chuyện của người khác 

động từ
 

bỏ ra liên tiếp từng cái một trong một nắm cầm ở tay để có thể đếm được: xỉa tiền ra đếm