Ấn T để tra

xị 

danh từ
 

(phương ngữ) chai nhỏ có dung tích khoảng một phần tư lít: một xị rượu * xị nước mắm 

động từ
 

(khẩu ngữ) xệ xuống một cách nặng nề (thường nói về vẻ mặt không vui, không vừa lòng): mặt béo xị * mới đùa một câu mặt đã xị xuống