Ấn T để tra

xịt 

động từ
 

phun mạnh thành tia, thành luồng: xịt nước hoa * đầu xịt gôm * xe xịt khói mù mịt 

tính từ
 

bị xì hết hơi ra, không còn căng phồng như trước: quả bóng xịt * xe bị xịt lốp 

bị hỏng, không nổ được: pháo xịt * lựu đạn xịt, không nổ 

tính từ
 

(màu sắc) đã mất hết vẻ tươi, chuyển sang đục, tối, trông xấu: quả cà thâm xịt * đôi môi xám xịt