Ấn T để tra

xỏ 

động từ
 

cho thẳng một vật (thường nhỏ, dài) luồn qua, xuyên qua chỗ thủng, chỗ trống của một vật khác: xỏ kim * xỏ thừng vào mũi trâu * xỏ đòn gánh vào quang 

tạo thành một lỗ để có thể xỏ: xỏ lỗ tai * xỏ mũi đeo vòng 

cho tay, chân vào để mang vào người: xỏ chân vào bít tất * tay xỏ túi quần 

(khẩu ngữ) lợi dụng chỗ sơ hở để làm cho người ta sa vào tình trạng bất lợi, bị thiệt hại: hỏi xỏ * khen xỏ * bị xỏ một vố đau