Ấn T để tra

xỏ mũi 

động từ
 

(khẩu ngữ) ví trường hợp sai khiến, điều khiển người khác một cách quá dễ dàng: "Cái tay đội trưởng cũ ngu ngơ quá, bị chúng nó xỏ mũi cả." (KQThuỵ; 1)