xốc
(Khẩu ngữ) số lượng nhiều, được coi như một tập hợp (thường hàm ý xem thường): kể một xốc chuyện * bắt hàng xốc trộm cướp
lật và giở tung, hất tung lên: xốc rơm cho nhanh khô * xốc quần áo trong va li
nhấc đưa lên bằng động tác nhanh, gọn, mạnh: xốc ba lô lên vai * xốc lại tay nải
(Ít dùng) kéo quần áo lên để sửa sang cho ngay ngắn, gọn gàng: xốc lại quần áo cho chỉnh tề
(Khẩu ngữ) tiến thẳng tới phía trước không một chút do dự: xốc thẳng vào nhà * xốc vào đồn địch * chạy xốc tới
(lợn) dũi mạnh mõm vào để ăn: con lợn xốc mõm vào chậu cám