xổ
mở tung ra, tháo tung ra (cái đang được xếp lại, buộc lại): khăn khố bị xổ tung * xổ tóc ra chải
(phương ngữ) tẩy (giun): xổ giun * thuốc xổ
(thông tục) phát ra, phóng ra hàng loạt, bất kể như thế nào: xổ một tràng tiểu liên * xổ một tràng tiếng Tây
xông tới một cách mạnh mẽ và đột ngột: con chó xổ ra cắn * nhảy xổ vào đánh