Ấn T để tra

xộc xệch 

tính từ
 

từ gợi tả vẻ lỏng lẻo và không gọn gàng, ngay ngắn: cà vạt xộc xệch * gói hàng buộc xộc xệch, dễ tung 

có các bộ phận bị lỏng ra, không còn khớp chặt với nhau, khiến sử dụng không tốt: bàn ghế xộc xệch * chiếc xe đạp đã xộc xệch 

(khẩu ngữ) ở tình trạng thiếu sự hoạt động ăn khớp, đồng bộ giữa các bộ phận: tổ chức xộc xệch