Ấn T để tra

xử 

động từ
 

hành động theo cách nào đó, thể hiện thái độ đối với người khác trong một hoàn cảnh nhất định: xử tệ với bạn bè * rơi vào tình huống khó xử 

xem xét và giải quyết việc tố tụng, phạm pháp, tranh chấp, v.v.: toà xử án * xử vụ kiện cáo * cho tự xử 

thi hành án (tử hình): bị đem đi xử bắn * đưa ra pháp trường xử chém