Ấn T để tra

xanh 

danh từ
 

dụng cụ dùng để xào nấu thức ăn, thường bằng đồng, đáy bằng, thành đứng, có hai quai.

danh từ
 

(, văn chương) trời, ông trời: "Xanh kia thăm thẳm từng trên, Vì ai gây dựng cho nên nỗi này?" (CPN) 

tính từ
 

có màu như màu của lá cây, của nước biển: luỹ tre xanh * trời xanh * mặt xanh như tàu lá 

(quả cây) chưa chín (vỏ vẫn còn xanh, chưa chuyển sang màu vàng hoặc đỏ): ổi xanh * đu đủ xanh 

(văn chương) (người, tuổi đời) còn trẻ: tuổi xanh * "Phũ phàng chi bấy Hoá công!, Ngày xanh mòn mỏi, má hồng phôi pha." (TKiều) 

danh từ
 

(khẩu ngữ) miền rừng núi, dùng để chỉ khu căn cứ cách mạng trong thời kì kháng chiến chống Mĩ: cả nhà đã lên xanh