xem
nhận biết bằng mắt: xem sách * đi xem hội * xem ti vi
nhận định, đánh giá, dựa vào kết quả quan sát được: việc này xem ra không ổn * tình hình xem cũng êm êm
từ biểu thị kết quả nhận định có thể có được của một hoạt động nào đó: nhớ lại xem * có gì thì cứ nói ra xem nào * việc ấy mà vào tay nó xem, cứ là xong hết
đoán số mệnh, hoạ phúc, dựa vào thuật số, bói toán: xem một quẻ bói
coi như, coi là: xem nhau như người nhà