Ấn T để tra

xiên 

động từ
 

đâm sâu vào hoặc đâm xuyên qua bằng vật dài, nhỏ và thường có đầu nhọn: xiên cá * xiên thịt nướng chả 

danh từ
 

vật hình dài, có một hay vài ba mũi nhọn, dùng để đâm xuyên qua: lấy xiên xiên cá * mua một xiên chả 

tính từ
 

không đúng với hướng thẳng đứng, hướng nằm ngang: đường kẻ bị xiên * cột mốc bị xiên * hạt mưa bay xiên 

động từ
 

(khẩu ngữ) chiếu thẳng vào: tia nắng xiên vào mặt * ánh trăng xiên qua khe cửa