Ấn T để tra

xiết 

động từ
 

làm cho vừa chuyển động mạnh vừa áp thật sát trên bề mặt một vật khác: xiết lưỡi dao vào đá mài * dùng vỏ chai xiết đỗ xanh 

(dòng nước) chảy rất mạnh và nhanh: dòng nước xiết * nước lũ chảy xiết 

động từ
 
động từ
 

(khẩu ngữ) xiết nợ (nói tắt): bị xiết hết đồ đạc 

(văn chương) cho đến hết, đến cùng: mừng vui khôn xiết * nói sao cho xiết * đẹp không bút nào tả xiết 

(phương ngữ) được, nổi: nặng quá, hai người khiêng không xiết