Ấn T để tra

xin 

động từ
 

ngỏ ý với người nào đó, mong người ấy cho mình cái gì hoặc đồng ý cho mình làm điều gì: xin tiền * xin chữ kí * đơn xin việc * xin tha tội 

từ dùng ở đầu lời yêu cầu, biểu thị thái độ khiêm tốn, lịch sự: xin giữ trật tự * xin mọi người chú ý * xin quý khách vui lòng cho xem vé 

từ dùng trong những lời chào mời, cảm ơn, v.v., biểu thị thái độ khiêm tốn, lễ phép: xin cảm ơn * xin mời vào * xin ông cứ tự nhiên