Ấn T để tra

xinh 

tính từ
 

có hình dáng và những đường nét rất dễ coi, ưa nhìn (thường nói về trẻ em, phụ nữ trẻ): em bé rất xinh * miệng cười xinh * gương mặt khá xinh 

có hình dáng nhỏ nhắn, thanh thoát, trông thích mắt: đôi bàn tay xinh * chiếc bút rất xinh