Ấn T để tra

xoáy 

động từ
 

làm cho ăn sâu vào theo đường vòng tròn: mũi khoan xoáy vào tường * nhìn như xoáy vào người khác 

làm cho nắp đậy xoay theo đường tròn để đóng hay mở: xoáy mở nắp bút * xoáy nút chai cho chặt 

(vật thể) vừa xoay tròn quanh mình, vừa di chuyển mạnh: cơn lốc xoáy * dòng nước xoáy mạnh * quả bóng đi xoáy 

làm thành đường cuộn vòng và hẹp dần quanh một vị trí: tóc xoáy từng đám * lúm đồng tiền xoáy tròn trên má 

tập trung đi sâu vào: cuộc họp xoáy vào vấn đề phòng chống lũ lụt 

danh từ
 

chỗ nước chảy cuộn tròn, trũng sâu ở giữa: xoáy nước 

(Ít dùng) khoáy: đầu có hai xoáy * xoáy trâu 

động từ
 

(Thông tục) ăn cắp: bị xoáy mất cái ví