Ấn T để tra

xoẹt 

tính từ
 

từ mô phỏng tiếng như tiếng cắt nhanh, gọn bằng vật sắc: cắt đánh xoẹt một cái * luồng đạn xoẹt qua tai 

phụ từ
 

(khẩu ngữ) (làm việc gì) một cách rất nhanh, như chỉ trong khoảnh khắc: làm xoẹt một cái là xong * cắt xoẹt mớ tóc