Ấn T để tra

xoa (Nam cũng thoa)

động từ
 

áp lòng bàn tay vào và đưa đi đưa lại một cách nhẹ nhàng trên bề mặt vật gì: xoa đầu bé * xoa bụng * xoa hai bàn tay vào nhau 

bôi đều một lớp mỏng lên bề mặt: xoa dầu vào chỗ đau * xoa phấn lên mặt