Ấn T để tra

xoang 

danh từ
 

khoảng rỗng thành hốc thuộc vùng xương ở đầu, mặt: xoang mũi * xoang trán * bị viêm xoang 

danh từ
 

(, văn chương) điệu đàn, điệu hát: "Tiêu đâu rủ phượng véo von, Một xoang như gọi nước non mấy niềm." (HT)