Ấn T để tra

xoay 

động từ
 

(Ít dùng) quay tròn: chong chóng xoay tít mù 

làm cho chuyển động chút ít theo chiều của vòng quay: xoay nắm đấm cửa * xoay cái ốc cho chặt * xoay mâm cơm 

đổi hướng hoặc làm cho đổi hướng: xoay người lại * gió xoay chiều * xoay ngược tình thế (b) 

(Khẩu ngữ) tìm hết mọi cách để mong đạt được kết quả: xoay đủ mọi nghề * dụ dỗ không được xoay ra doạ dẫm 

(Khẩu ngữ) tìm cách này cách khác để cho có được: xoay tiền * xoay vé đi xem phim