xuống
di chuyển đến một vị trí thấp hơn hay được coi là thấp hơn: xuống núi * xe từ từ xuống dốc * xuống ngựa
giảm số lượng hay hạ mức độ, cấp bậc: nước sông đã xuống * nhiệt độ xuống thấp * hàng xuống giá
truyền đến các cấp dưới: xuống ơn * xuống lệnh * vua xuống chiếu
từ biểu thị hướng di chuyển từ vị trí cao đến vị trí thấp hơn: lặn xuống nước * nhảy tùm xuống sông * từ trên cao nhìn xuống
từ biểu thị hướng biến đổi của hoạt động, tính chất từ cao đến thấp, từ nhiều đến ít: lốp xe bị xẹp xuống * nhiệt độ tụt xuống