Ấn T để tra

xuống tay 

động từ
 

(khẩu ngữ) có hành động bạo lực trực tiếp nhằm vào ai đó, để trừng phạt: thấy tội nghiệp nên không nỡ xuống tay 

động từ
 

(khẩu ngữ) giảm sút rõ rệt về trình độ, tay nghề trong công việc, nghề nghiệp: một tay vợt đã xuống tay