Ấn T để tra

xua đuổi 

động từ
 

đuổi đi không cho lại gần, với thái độ coi khinh: xua đuổi tà ma * đi đến đâu cũng bị xua đuổi 

xua tan đi điều đang ám ảnh: xua đuổi nỗi ám ảnh