Ấn T để tra

xuyến 

danh từ
 

hàng dệt bằng tơ theo dạng vân điểm, sợi dọc và sợi ngang đều nhỏ và săn: vóc xuyến * áo xuyến 

danh từ
 

vòng trang sức bằng vàng, ngọc, phụ nữ đeo ở cổ tay: xuyến vàng 

danh từ
 

(phương ngữ) ấm chuyên: xuyến pha trà