hoa
cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm: hoa bưởi * ra hoa kết trái * đẹp như hoa
(Nam thường bông) cây trồng để lấy hoa làm cảnh: trồng mấy luống hoa * chậu hoa * bồn hoa
(Nam thường bông) vật có hình đẹp, tựa như bông hoa: hoa lửa * hoa điểm mười * hoa tuyết * pháo hoa
(khẩu ngữ) đơn vị đo khối lượng, bằng một phần mười lạng (ngày trước được đánh dấu hoa thị trên cán cân): ba lạng hai hoa
(Nam thường bông) hình hoa trang trí trên các vật: áo hoa * chiếu hoa
dạng chữ đặc biệt, to hơn chữ thường, thường ở chữ cái đầu câu và đầu danh từ riêng: đầu câu phải viết hoa * chữ A hoa
như khoa: hoa tay ra hiệu
(mắt) ở trạng thái nhìn thấy mọi vật xung quanh lờ mờ và như chao đảo trước mặt, do quá mệt mỏi hoặc do thị giác bị kích thích mạnh và đột ngột: đói hoa cả mắt